đấm họng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đấm họng+
- cũng nói đấm mõm Give a sop to (somebody)
- Đấm họng để cho ai bưng bít lỗi của mình
To give a sop to somebodyto hush him over one mistakes
- Tiền đấm họng
Hush money
- Đấm họng để cho ai bưng bít lỗi của mình
Lượt xem: 537